Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là:
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là:
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là:
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
Thành phần của không khí theo thể tich là:A.21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác( CO2,CO,..)B.21% các khác, 78%N2, 1% khí O2.C.21% là O2, 78 khí N2, 1% các khí khác( CO,CO2...)D.21% là khí O2, 78% các khí khác, 1% khí N2.
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Khí hồng cầu kết hợp với chất khí nào làm mất tác dụng của hồng cầu : A N2. B CO2 . C CO. D O2.
Chọn D
Hồng cầu kết hợp với O2 thì máu sẽ có màu đỏ tươi
Khí N2 có lẫn các tạp chất là O2, CO2, CO, hơi nước. Trình bày phương pháp hóa học để thu được khí N2 tinh khiết.
B1: Dẫn hỗn hợp khí qua CuO nung nóng, CO và O2 bị giữ lại
CO + CuO → Cu↓ + CO2
Cu + ½ O2 → CuO
B2: Cho hỗn hợp khí qua Ca(OH)2 dư, CO2 và H2O bị giữ lại. Hỗn hợp khí thoát ra chỉ có N2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Bài 7. Cho các khí sau: H2 ; N2 ; Cl2 ; NH3 ; CO ; CO2 ; O2 C2H2 ; C2H4 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Tính tỉ khối của khí đơn chất so với khí Hiđro. c) Tính tỉ khối của khí hợp chất so với không khí.
Nhận biết các chất khí đựng riêng biệt các bình riêng chứa :
a) CO2 , H2S , N2 , SO2
b) O2 , N2 , CO2 , So2
c) O2 , O3 , Cl2 , H2S
H2S mùi trứng thối
SO2 mùi hắc
Còn lại CO2,N2 ko mùi
Sục 2 khí còn lại vào dd nước vôi trong dư nhận ra:
+CO2 có kết tủa
+N2 ko PƯ
b) + Dùng dung dịch Br2: Nhận được SO2 ( do làm mất màu dd Br2)
Pt: SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4
+ Dùng nước vôi trong ( dd ca(OH)2): nhận được CO2 ( làm đục nước vôi trong)
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
+Khí không hiện tượng là 02,N2
Cuối cùng dùng tàn que diêm vào 02 và N2
+Khí nào làm que diêm cháy sáng mạnh là 02
+Khí làm làm que diêm phụt tắt là N2.,
c) dúng que đóm còn cháy cho vào khi Oxi , sẽ phát sáng
còn các chất ko hiện tượng
H2S sẽ có mùi trứng thối
dùng QT
QT ẩm hóa hồng => Cl2
còn lại là O3